Vòng loại UEFA Europa Conference League 2023–24

Vòng loại thứ nhất

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 12 và 13 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 18 và 20 tháng 7 năm 2023.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm chính. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Sutjeska Nikšić 2–1 Cosmos1–01–1
Domžale 4–5[upper-alpha 1] Balzan1–43–1 (s.h.p.)
Vaduz 2–3 Neman Grodno1–21–1
Ararat-Armenia 5–5 (4–2 p) Egnatia1–14–4 (s.h.p.)
Torpedo Kutaisi 3–3 (4–2 p) Sarajevo2–21–1 (s.h.p.)
Alashkert 7–2 Arsenal Tivat1–16–1
Željezničar 4–3 Dinamo Minsk2–22–1
La Fiorita 1–2 Zimbru Chișinău1–10–1
Maribor 3–2 Birkirkara1–12–1
Tirana 3–2 Dinamo Batumi1–12–1
Bruno's Magpies 1–3[upper-alpha 1] Dundalk0–01–3
Inter Club d'Escaldes 3–2[upper-alpha 1] Víkingur2–11–1
Progrès Niederkorn 4–2 Gjilani2–22–0
Linfield 3–2 Vllaznia3–10–1
KA 4–0 Connah's Quay Nomads2–02–0
Shkëndija 1–1 (2–3 p) Haverfordwest County1–00–1 (s.h.p.)
Haka 2–3 Crusaders2–20–1
HB Tórshavn 0–1 Derry City0–00–1
Riga 2–1 Víkingur Reykjavík2–00–1
Žilina 4–2 FCI Levadia2–12–1
Pyunik 5–0 Narva Trans2–03–0
Panevėžys 3–2 Milsami Orhei2–21–0
Tobol 2–1 Honka2–10–0
DAC Dunajská Streda 2–3 Dila Gori2–10–2
Makedonija GP 1–5 RFS0–11–4
Dukagjini 5–3 Europa2–13–2
Penybont 1–3 FC Santa Coloma1–10–2 (s.h.p.)
Hegelmann 0–5 Shkupi0–50–0
F91 Dudelange 5–3 St Patrick's Athletic2–13–2
B36 Tórshavn 2–0 Paide Linnameeskond0–02–0 (s.h.p.)
Gżira United 3–3 (14–13 p) Glentoran2–21–1 (s.h.p.)

Ghi chú

  1. 1 2 3 Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Vòng loại thứ hai

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 21 tháng 6 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 25, 26 và 27 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 1, 2 và 3 tháng 8 năm 2023.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ ba thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm các đội vô địch
Lincoln Red Imps ByeN/A
Flora ByeN/A
Tre Penne 0–10 Valmiera0–30–7
Ferencváros 6–0 Shamrock Rovers4–02–0
The New Saints 3–4 Swift Hesperange1–12–3
Atlètic Club d'Escaldes 1–5 Partizani0–11–4
Ħamrun Spartans 3–1 Dinamo Tbilisi2–11–0
Farul Constanța 6–4 Urartu3–23–2
Struga 5–3 Budućnost Podgorica1–04–3
Ballkani 7–1 Larne3–04–1
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm chính
Dukagjini 1–7[upper-alpha 1] Rijeka0–11–6
Gżira United 3–2 F91 Dudelange2–01–2
Djurgårdens IF 2–3 Luzern1–21–1
Celje 4–4 (4–2 p) Vitória de Guimarães3–41–0 (s.h.p.)
Sutjeska Nikšić 2–3 FC Santa Coloma2–00–3 (s.h.p.)
Hapoel Be'er Sheva 2–1 Panevėžys1–01–1
Vorskla Poltava 3–4 Dila Gori2–11–3
CFR Cluj 2–3 Adana Demirspor1–11–2
Ordabasy 4–5 Legia Warsaw2–22–3
RFS 1–4 Sabah0–21–2
Beşiktaş 5–1 Tirana3–12–0
Željezničar 2–4 Neftçi2–20–2
APOEL 4–2 Vojvodina2–12–1
CSKA 1948 2–4 FCSB0–12–3
Alashkert 2–2 (1–3 p) Debrecen0–12–1 (s.h.p.)
Lech Poznań 5–2 Kauno Žalgiris3–12–1
Kalmar FF 2–4 Pyunik1–21–2
Bodø/Glimt 7–2 Bohemians 19053–04–2
Auda 2–5 Spartak Trnava1–11–4
Osijek 3–1 Zalaegerszeg1–02–1
Twente 2–1 Hammarby IF1–01–1 (s.h.p.)
KA 5–3 Dundalk3–12–2
Club Brugge 3–1 AGF3–00–1
Crusaders 4–5 Rosenborg2–22–3 (s.h.p.)
Inter Club d'Escaldes 3–7[upper-alpha 1] Hibernian2–11–6
Viktoria Plzeň 2–1 Drita0–02–1
B36 Tórshavn 3–2 Haverfordwest County2–11–1 (s.h.p.)
Basel 3–4 Tobol1–32–1
Differdange 4–5 Maribor1–13–4 (s.h.p.)
Austria Wien 3–1 Borac Banja Luka1–02–1
CSKA Sofia 0–6 Sepsi OSK0–20–4
Ararat-Armenia 1–2 Aris1–10–1
Maccabi Tel Aviv 5–0 Petrocub Hîncești3–02–0
Torpedo-BelAZ Zhodino 3–4 AEK Larnaca2–31–1
Torpedo Kutaisi 3–5 Aktobe1–42–1
Midtjylland 3–2 Progrès Niederkorn2–01–2 (s.h.p.)
Derry City 5–4 KuPS2–13–3
Gent 10–3 Žilina5–15–2
Kecskemét 3–4 Riga2–11–3 (s.h.p.)
Linfield 4–8 Pogoń Szczecin2–52–3
PAOK 4–1 Beitar Jerusalem0–04–1
Neman Grodno 2–0[upper-alpha 1] Balzan2–00–0
Fenerbahçe 9–0 Zimbru Chișinău5–04–0
Gabala 3–7 Omonia2–31–4
Shkupi 0–3 Levski Sofia0–20–1

Ghi chú

  1. 1 2 3 Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Vòng loại thứ ba

Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 9 và 10 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 16 và 17 tháng 8 năm 2023.

Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.

Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm các đội vô địch
Ħamrun Spartans 2–8 Ferencváros1–61–2
Farul Constanța 5–0 Flora3–02–0
Valmiera 1–3 Partizani1–20–1
Ballkani 5–1 Lincoln Red Imps2–03–1
Struga 4–3 Swift Hesperange3–11–2
Đội 1TTSĐội 2Lượt điLượt về
Nhóm chính
AEK Larnaca 1–2 Maccabi Tel Aviv1–10–1
Sabah 2–2 (4–5 p) Partizan2–00–2 (s.h.p.)
Sepsi OSK 2–1 Aktobe1–11–0
Rapid Wien 5–0 Debrecen0–05–0
Hajduk Split 0–3 PAOK0–00–3
FC Santa Coloma 0–3 AZ0–10–2
Celje 5–1 Neman Grodno1–04–1
Neftçi 2–5[upper-alpha 1] Beşiktaş1–31–2
Omonia 2–5 Midtjylland1–01–5
Aris 2–2 (5–6 p) Dynamo Kyiv1–01–2 (s.h.p.)
Legia Warsaw 6–5 Austria Wien1–25–3
Hapoel Be'er Sheva 1–2 Levski Sofia0–01–2
Hibernian 5–3 Luzern3–12–2
Viktoria Plzeň 6–0 Gżira United4–02–0
Arouca 3–4 Brann2–11–3
Gent 6–2 Pogoń Szczecin5–01–2
Adana Demirspor 7–4 Osijek5–12–3
B36 Tórshavn 1–5 Rijeka1–30–2
Twente 5–0 Riga2–03–0
Rosenborg 3–4 Heart of Midlothian2–11–3
Fenerbahçe 6–1 Maribor3–13–0
Club Brugge 10–2 KA5–15–1
Dila Gori 0–3 APOEL0–20–1
Lech Poznań 3–4 Spartak Trnava2–11–3
FCSB 0–2 Nordsjælland0–00–2
Tobol 1–1 (6–5 p) Derry City1–00–1 (s.h.p.)
Bodø/Glimt 6–0 Pyunik3–03–0

Ghi chú

  1. Thứ tự lượt đấu đảo ngược sau lần bốc thăm ban đầu.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: UEFA Europa Conference League 2023–24 https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/ne... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/st... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/st... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/ne... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/st... https://kassiesa.net/uefa/data/method5/trank2023.h... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/ne... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/dr...