Thực đơn
UEFA Europa Conference League 2023–24 Vòng loạiLễ bốc thăm cho vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 12 và 13 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 18 và 20 tháng 7 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ hai Nhóm chính. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Ghi chú
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 21 tháng 6 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 25, 26 và 27 tháng 7, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 1, 2 và 3 tháng 8 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng loại thứ ba thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Lincoln Red Imps | Bye | N/A | — | — |
Flora | Bye | N/A | — | — |
Tre Penne | 0–10 | Valmiera | 0–3 | 0–7 |
Ferencváros | 6–0 | Shamrock Rovers | 4–0 | 2–0 |
The New Saints | 3–4 | Swift Hesperange | 1–1 | 2–3 |
Atlètic Club d'Escaldes | 1–5 | Partizani | 0–1 | 1–4 |
Ħamrun Spartans | 3–1 | Dinamo Tbilisi | 2–1 | 1–0 |
Farul Constanța | 6–4 | Urartu | 3–2 | 3–2 |
Struga | 5–3 | Budućnost Podgorica | 1–0 | 4–3 |
Ballkani | 7–1 | Larne | 3–0 | 4–1 |
Ghi chú
Lễ bốc thăm cho vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 24 tháng 7 năm 2023.Các trận lượt đi được diễn ra vào ngày 9 và 10 tháng 8, các trận lượt về được diễn ra vào ngày 16 và 17 tháng 8 năm 2023.
Đội thắng của các cặp đấu đi tiếp vào vòng play-off thuộc nhóm tương ứng của họ. Đội thua bị loại khỏi các giải đấu châu Âu đến hết mùa giải.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Ħamrun Spartans | 2–8 | Ferencváros | 1–6 | 1–2 |
Farul Constanța | 5–0 | Flora | 3–0 | 2–0 |
Valmiera | 1–3 | Partizani | 1–2 | 0–1 |
Ballkani | 5–1 | Lincoln Red Imps | 2–0 | 3–1 |
Struga | 4–3 | Swift Hesperange | 3–1 | 1–2 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
AEK Larnaca | 1–2 | Maccabi Tel Aviv | 1–1 | 0–1 |
Sabah | 2–2 (4–5 p) | Partizan | 2–0 | 0–2 (s.h.p.) |
Sepsi OSK | 2–1 | Aktobe | 1–1 | 1–0 |
Rapid Wien | 5–0 | Debrecen | 0–0 | 5–0 |
Hajduk Split | 0–3 | PAOK | 0–0 | 0–3 |
FC Santa Coloma | 0–3 | AZ | 0–1 | 0–2 |
Celje | 5–1 | Neman Grodno | 1–0 | 4–1 |
Neftçi | 2–5[upper-alpha 1] | Beşiktaş | 1–3 | 1–2 |
Omonia | 2–5 | Midtjylland | 1–0 | 1–5 |
Aris | 2–2 (5–6 p) | Dynamo Kyiv | 1–0 | 1–2 (s.h.p.) |
Legia Warsaw | 6–5 | Austria Wien | 1–2 | 5–3 |
Hapoel Be'er Sheva | 1–2 | Levski Sofia | 0–0 | 1–2 |
Hibernian | 5–3 | Luzern | 3–1 | 2–2 |
Viktoria Plzeň | 6–0 | Gżira United | 4–0 | 2–0 |
Arouca | 3–4 | Brann | 2–1 | 1–3 |
Gent | 6–2 | Pogoń Szczecin | 5–0 | 1–2 |
Adana Demirspor | 7–4 | Osijek | 5–1 | 2–3 |
B36 Tórshavn | 1–5 | Rijeka | 1–3 | 0–2 |
Twente | 5–0 | Riga | 2–0 | 3–0 |
Rosenborg | 3–4 | Heart of Midlothian | 2–1 | 1–3 |
Fenerbahçe | 6–1 | Maribor | 3–1 | 3–0 |
Club Brugge | 10–2 | KA | 5–1 | 5–1 |
Dila Gori | 0–3 | APOEL | 0–2 | 0–1 |
Lech Poznań | 3–4 | Spartak Trnava | 2–1 | 1–3 |
FCSB | 0–2 | Nordsjælland | 0–0 | 0–2 |
Tobol | 1–1 (6–5 p) | Derry City | 1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Bodø/Glimt | 6–0 | Pyunik | 3–0 | 3–0 |
Ghi chú
Thực đơn
UEFA Europa Conference League 2023–24 Vòng loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Europa Conference League 2023–24 https://www.uefa.com/insideuefa/mediaservices/medi... https://documents.uefa.com/r/Regulations-of-the-UE... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/ne... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/st... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/st... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/ne... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/st... https://kassiesa.net/uefa/data/method5/trank2023.h... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/ne... https://www.uefa.com/uefaeuropaconferenceleague/dr...